CÔNG KHAI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON NAM HOA

Tháng Sáu 6, 2020 10:19 chiều

Biểu mẫu 01 

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC 

TRƯỜNG MẦM NON NAM HOA 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 – 2020 

STT Nội dung Nhà trẻ  Mẫu giáo 
I Chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được 85-90% 95-100%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình giáo dục mầm non Chương trình giáo dục mầm non
II Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
  • GDPTTC: 88%
  • GDPTNN: 90%
  • GDPTNT: 86%

GDPTTCKNXH&TM: 90%

  • GDPTTC : 97%
  • GDPTNN:100%
  • GDPTTCKNXH: 99%
  • GDPTNT: 99%

GDPTTM: 98%

IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non – Tuyên truyền tới các bậc phụ huynh, các ban ngành, các tổ chức xã hội về chăm sóc giáo dục trẻ- Giáo viên làm đồ dùng đồ chơi để phục vụ cho dạy và học- Xây dựng môi trường học tập an toàn, thân thiện trong và ngoài lớp học-  tham mưu với chính quyền địa phương và các cấp có thẩm quyền để xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị đồ dùng đồ chơi đạt yêu

Biểu mẫu 02 

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC 

TRƯỜNG MẦM NON NAM HOA 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục  giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019 – 2020 

STT Nội dung  Tổng số trẻ em Nhà trẻ  Mẫu giáo 
3-12 tháng tuổi  13-24 tháng tuổi  25-36 tháng tuổi  3 tuổi  4 tuổi  5 tuổi 
I Tổng số trẻ em 415 0 0 117 111 95 92
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 415 0 0 117 111 95 92
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0 0 0 0
II  Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú  402 0 0 110 108 92 92
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 415 0 0 117 111 95 92
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 415 0 0 117 111 95 92
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em  415  0 0 117 111 95  92
 1 Số trẻ cân nặng bình thường  411 0 0  116  110  93  92
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân  4  0  0  1  1  2  0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường  400  0  0  112  103  93 92
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi  15  0 0  5  8  2  0
5 Số trẻ thừa cân béo phì  0 0 0 0 0 0 0
VI  Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục  415 0 0 117 111 95 92
 1 Chương trình giáo dục nhà trẻ  117  0  0 117 0 0 0
2  Chương trình giáo dục mẫu giáo  298  0  0  0  111  95  92

Biểu mẫu 03 

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC 

TRƯỜNG MẦM NON NAM HOA 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục  giáo dục mầm non , năm học 2019 – 2020 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
Tổng số phòng 20
Loại phòng học 13
Phòng học kiên cố 13
Phòng học bán kiên cố 0
Phòng học tạm 0
Phòng học nhờ 0
Số điểm trường 2
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 7200 12.7
Tổng diện tích sân chơi (m2) 1350
Tổng diện tích một số loại phòng
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 720 1.7
Diện tích phòng ngủ (m2) 0
Diện tích phòng vệ sinh (m2) 108 0.26
Diện tích hiên chơi (m2) 360
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 70
Diện tích nhà bếp và kho (m2) 160
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 24-36T: 383T: 294T: 54

5T:55

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 24-36T: 43T: 34T: 4
Tổng số đồ chơi ngoài trời 6
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
Tivi 13
Máy điều hòa nhiệt độ 13

 

XI  Nhà vệ sinh  Số lượng (m2)
Dùng cho giáo viên   Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em 
 Chung  Nam/nữ   Chung Nam/nữ  
 1  Đạt chuẩn vệ sinh  1  13  0.26
2  Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ xsinh)

Có Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XIV Kết nối internet x
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x
XVI Tường rào xây x
..

Biểu mẫu 04 


PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC 

TRƯỜNG MẦM NON NAM HOA 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên của cơ sở giáo dục  mầm non , năm học 2019 – 2020

STT Nội dung
 
Tổng số Trình độ đào tạo  Hạng chức danh nghề nghiệp  Chuẩn nghề nghiệp 
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc  Khá  TB Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 32 0 0 6 9 14 3 2 9 6 0 12 15 0
I Giáo viên 27 0 0 5 7 14 1 14 7 5 0 12 15 0
1 Nhà trẻ 9 0 0 1 1 6 1 6 1 1 0 3 6 0
2 Mẫu giáo 18 0 0 5 7 8 0 8 7 5 0 9 9 0
II Cán bộ quản lý 2 0 0 1 1 0 0 0 1 1 0 2 0 0
1 Hiệu trưởng 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0
2 Phó hiệu trưởng 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0
III Nhân viên 3 0 0 0 1 0 2 0 0 0 0 0 0 0
1 Nhân viên văn thư 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Nhân viên kế toán 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Thủ quỹ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Nhân viên y tế 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 Nhân viên khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

    Nam Hoa, ngày 18 tháng 7 năm 2019

                                                                                                                                                                                       HIỆU TRƯỞNG 

 

                                                                                                                                                                                                     TRẦN THỊ BÔNG